Kali cacbonat là gì? K2co3 là chất gì? Kali Cacbonat có những đặc điểm, tính chất nào? Ứng dụng của kali cacbonat trong sản xuất công nghiệp và trong đời sống ra sao? Nơi cung cấp Kali cacbonat uy tín, chất lượng ở Tp.HCM?
Kali là một trong những nguyên tố đa lượng cần thiết cung cấp cho cây trồng trong giai đoạn trưởng thành và ra hoa. Trong tự nhiên Kali có nhiều trong nước ngầm , nước tưới, trong đất phù sa được bồi đắp hàng năm. Kali có vai trò quan trọng trong sản xuất và đời sống do những lợi ích vô cùng lớn mà nó mang lại, nó là nguyên tố có trong nhiều hợp chất khác nhau, mỗi loại hợp chất đều có những vai trò riêng. Tuy nhiên như đã nhắc đến phân bón trong nông nghiệp như ở trên, ta không thể không nhắc đến K2CO3, một chất hóa học rất gần gũi với sản xuất đời sống. Chần chờ gì mà không kéo xuống phía dưới để cùng Trung Sơn tìm hiểu kĩ hơn về loại hợp chất này.
Thông tin cơ bản
Kali cacbonat | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Potassium carbonate |
Tên khác | Potash, pearl ash |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số RTECS | TS7750000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES |
Danh sách
|
InChI | 1/CH2O3.2K/c2-1(3)4;;/h(H2,2,3,4);;/q;2*+1/p-2 |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | K2CO3 |
Phân tử gam | 138.205 g/mol |
Bề ngoài | white, hygroscopic solid |
Khối lượng riêng | 2.43 g/cm3 |
Điểm nóng chảy | 891 °C (1.164 K; 1.636 °F) |
Điểm sôi | decomposes |
Độ hòa tan trong nước | 112 g/100 mL (20 °C) 156 g/100 mL (100 °C) |
Độ hòa tan | insoluble in alcohol, acetone |
Các nguy hiểm | |
MSDS | ICSC 1588 |
Chỉ mục EU | Not listed |
Nguy hiểm chính | Irritant |
NFPA 704 |
0
1
0
|
Chỉ dẫn R | R22 R36 R37 R38 |
Điểm bắt lửa | non-flammable |
LD50 | 1870 mg/kg |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Potassium bicarbonate |
Cation khác | Lithium carbonate Sodium carbonate Rubidium carbonate Caesium carbonate |
Hợp chất liên quan | Ammonium carbonate |